Website ECT Co.,ltd
Thông tin liên hệ ECT Co.,ltd
M-864D
TRANG CHỦ > ÂM THANH > ÂM THANH PROSOUND > MIXER - PROCESSOR > BỘ TRỘN TOA M-864D DÒNG KỸ THUẬT SỐ STEREO

Bộ Trộn TOA M-864D dòng kỹ thuật số stereo

Giá (gồm VAT): Liên hệ
Tên Model: M-864D
Bảo hành: 12 tháng
Lượt truy cập: 276
Đánh giá:  comment rank 5
Hỗ trợ trực tuyến

(Quét Zalo QR để kết bạn)

Bộ Trộn TOA M-864D dòng kỹ thuật số stereo

Logo TOA
1 / 1
Hình ảnh sản phẩm
Giá (gồm VAT): Liên hệ
(liên hệ Hotline để được giá ưu đãi từ 15-25%)
Tên Model: M-864D
Bảo hành: 12 tháng
Lượt truy cập: 276
Đánh giá:  comment rank 5
Hỗ trợ trực tuyến
Tài liệu kỹ thuật TÀI LIỆU KỸ THUẬT, HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MODEL M-864D
Click vào ICON để download

TOA M-864D là bộ trộn kỹ thuật số chuyên dụng của TOA, chuyên xử lý tiếng vang vọng, rú trong sân vận động, nhà thi dấu hoặc các trung tâm triển lãm, âm nhạc. M-864D có kích thước 4U, gồm 22 kênh ngõ vào (8 ngõ vào mono, 7 ngõ vào kỹ thuật số) và 6 kênh ngõ ra (4 ngõ ra mono, 1 ngõ ra ghi âm kỹ thuật số, 4 kênh bus). Bên cạnh đó, thiết bị còn bao gồm các chức năng xử lý tín hiệu như: Automatic Resonance Control function (ARC (*1))), Chống phản hồi (FBS), Automatic stereo input Mute function (AUTO MUTE or Ducker) và Tùy chỉnh âm sắc. M-864D có thể trình bày các bản nhạc bằng bộ xử lý tự động mà không cần tới nhạc cụ acoustic.

Thiết bị có thể hoạt động mà không cần tới PC nhờ có các phím chức năng đầy đủ và 14 nút tùy chỉnh âm lượng số. Tuy nhiên, bộ trộn vẫn có thiết lập điều khiển từ PC hoặc bảng điều khiển từ xa.

Thiết bị có thể được đặt trong tủ rack EIA (kích cỡ 4U)(*1).

Chức năng điều chỉnh độ vang âm tự động tạo nên các bộ lọc giúp tăng cường độ trong của âm thanh bằng cách đo lường các chỉ số âm thanh trong không gian kiến trúc.\

Thông số kỹ thuật Mixer M-864D

  • (*2) 0 dB = 0.775 V

Nguồn điện220-240 V AC, 50/60 Hz
Công suất tiêu thụ30 W
Đáp tuyến tần số20 Hz - 20 kHz, ±1 dB
Tần số mẫu48 kHz
Dải âm thanh100 dB hoặc hơn
Độ méo âm0.03 % hoặc ít hơn, 1 kHz, +4 dB(*2) ngõ vào/ngõ ra, 20 Hz - 20 kHz BPF
Crosstalk-80 dB hoặc thấp hơn, 1 kHz
Ngõ vàoNgõ vào Mono, 8 kênh, khối che cổng kết nối có thể tháo rời (3P)
Nguồn phantom (+24 V DC, 10 mA, có thể BẬT/TẮT riêng từng kênh)
Gain setting (có thể cài đặt cho từng kênh)
:PAD ON Gain min., +4 dB(*2) (max. +24 dB(*2)), 10 kΩ, cân bằng điện tử
Gain max., -14 dB(*2) (max. +6 dB(*2)), 10 kΩ, cân bằng điện tử
:PAD OFF Gain min., -10 dB(*2) (max. +10 dB(*2)), 7 kΩ, cân bằng điện tử
Gain max., -56 dB(*2) (max. -36 dB(*2)), 7 kΩ, cân bằng điện tử
Ngõ vào Stereo (L, R), 7 kênh (1-A, 1-B, 1-C, 2-A, 2-B, 2-C, ngõ vào trước)
Giắc RC (giắc stereo mini ở bảng điều khiển trước)
: -10 dB(*2) (max. +10 dB(*2)), 10 kΩ
"Trim gain cho từng kênh riêng biệt: - từ 0 dB (ngoại trừ ngõ vào trước)
※ 1-A (L), 1-B (L), và 1-C (L) được trộn lẫn sau khi đi qua từng trim gain circuit
(kênh R cũng tương tự)
※ 2-A (L), 2-B (L), và 2-C (L) sau khi đi qua sẽ được trộn lẫn với ngõ vào trước
"qua từng trim gain circuit (kênh R cũng tương tự)
Ngõ raNgõ ra, 4 kênh, +4 dB(*2) (tối đa +24 dB(*2)), phù hợp với 600 Ω hoặc hơn,
cân bằng điện tử, khối che cổng kết nối có thể tháo rời (3P)
REC OUT (L, R): -10 dB(*2) (tối đa. +10 dB(*2)), phù hợp với 1 kΩ hoặc hơn, giắc RCA
Gain is adjustable.
Bộ chuyển đổi AD24 bits
Bộ chuyển đổi DA24 bits
Bộ nhớ cài đặt16

 Bộ xử lý tín hiệu

Chức năng điều chỉnh độ vang âm tự động (ARC)Tự động tạo đường cong EQ bằng ARC, 4 kênh (cho mỗi kênh ngõ ra)
có thể cài đặt độc lập trên mỗi kênh,
Công tắc bắt đầu thước đo ARC x1, đèn LED BẬT/TẮT x1
Chức năng chống phản hồi (FBS)Khởi tạo bộ lọc chống phản hồi âm, 8 kênh (cho từng kênh ngõ vào mono),
có thể cài đặt độc lập trên mỗi kênh,
Công tắc BẬT/TẮT x8, đèn LED BẬT/TẮT x8
Bộ lọc8 kênh (cho từng kênh ngõ vào mono), có thể cài đặt độc lập trên mỗi kênh,
bộ lọc tần số cao: 20 Hz - 20 kHz
Điều chỉnh âm sắcBASS, Low-shelving filter: 20 - 500 Hz, ±15 dB
MID, parametric equalizer: 20 Hz - 20 kHz, ±15 dB
Q: 0.267 - 69.249
TREABLE, high-shelving filter: 6 - 20 kHz, ±15 dB
10 kênh channels (cho từng kênh ngõ vào mono, từng kênh ngõ vào trộn stereo),
có thể cài đặt độc lập trên từng kênh
Điều chỉnh tần sốĐiều chỉnh tham số: 20 Hz - 20 kHz, ±15 dB, Q: 0.267 - 69.249
4 channels (cho mỗi kênh ngõ ra)
Ma trận12×4
Crosspoint Gain- to 0 dB in 1 dB steps
Chức năng tự động câm tiếngMa trận ngõ vào số, điều khiển độc lập

 

Chức năngInput PAD (-16 dB) control, low cut (cutoff frequency: 100 Hz) control,
analog output attenuator (-6 dB, -12 dB, -18 dB, -24 dB, -36 dB, -42 dB) control,
front panel operation lock function, stereo summing function,
function setting panel (3 rotary encoders)


Bảng tùy chỉnh phía trước

Đèn báo mức ngõ vàoĐèn LED 3 điểm, 12 kênh (cho từng kênh ngõ vào mono, stereo 1L, 1R, 2L, 2R)
Đèn báo mức ngõ raĐèn LED 8 điểm, 4 kênh (cho từng kênh ngõ ra)
Chức năng điều chỉnh độ vang âm tự động (ARC)Công tắc bắt đầu thước đo ARC x1, đèn LED BẬT/TẮT x1
Chức năng chống phản hồi (FBS)Công tắc BẬT/TẮT x8, đèn LED BẬT/TẮT x8
Low CutCông tắc BẬT/TẮT x8, đèn LED BẬT/TẮT x8
Stereo SummingCông tắc BẬT/TẮT x2, đèn LED BẬT/TẮT x2
Tùy chỉnh âm sắcBASS, MID, TREBLE/ Có thể cài đặt trên bảng điều khiển, 10 kênh.
(cho từng kênh ngõ vào mono, stereo 1L, 1R, 2L, 2R)
Cài đặt Analog cho ngõ vào MonoGain setting, PAD BẬT/TẮT, Nguồn Phantom BẬT/TẮT
Có thể cài đặt trên bảng điều khiển, 8 kênh (cho từng kênh ngõ vào mono)
Cài đặt Analog cho ngõ vào StereoTrim setting
Có thể cài đặt trên bảng điều khiển, 2 kênh (1-A, 1-B, 1-C), (2-A, 2-B, 2-C)
REC OUT, Gain SettingGain setting
Có thể cài đặt trên bảng điều khiển, 2 kênh (REC OUT L, REC OUT R)
Chuyển đổi bộ nhớ cài đặt sẵnNút chuyển đổi bộ nhớ cài đặt sẵn x4, đèn LED BẬT/TẮT x4
Khóa chức năng bảng điều khiển trướcKhóa chức năng bảng điều khiển trước x1
Hiển thị trạng thái hoạt độngĐèn LED hiển thị trạng thái hoạt động ×3
Bảng điều khiển chức năngBộ giải mã xoay ×3 ,Đèn LED 10 điểm hiển thị vị trí x3, Đèn LED hiển thị chế độ x3
Điều chỉnh âm lượng AnalogĐiều chỉnh âm lượng ngõ vào ×10, Điều chỉnh âm lượng ngõ ra ×4,
2 faders linkable with supplied gang bar


Bảng điều khiển

Kết nối ngõ vào8 kênh, mạch hở: 24 V DC, dòng đoản mạch: 5 mA,
khối che cổng kết nối có thể tháo rời (10P)
Kết nối ngõ ra8 kênh, no-voltage make contact, contact capacity: 24 V DC/100 mA,
khối che cổng kết nối có thể tháo rời (10P)
Bảng điều khiển từ xa2 kênh, thiết bị tối đa: 8 thiết bị/kênh
Ngõ vào 24 V DC ×2, công tắc BẬT/TẮT ×1, khối che cổng kết nối có thể tháo rời (10P)
Độ dài dây nối tối đa (star wiring): 800 m (tổng cộng cho 2 kênh)
Độ dài dây nối tối đa (daisy chain wiring): 400 m cho mỗi kênh
Lưu ý: In daisy chain wiring, tổng số thiết bị kết nối phụ thuộc vào độ dài của dây.
Không thể sử dụng Star wiring and daisy chain wiring cùng một lúc.
Loại dây nối: dây CPEV bọc (a pair(?) dây dữ liệu và a pair of dây nguồn) hoặc dây nối đôi 5 lõi xoắn bọc Cat 5 cho mạng LAN (CAT5-STP)
MạngMạng I/F: 1 kênh 10BASE-T/100BASE-TX (tự động thỏa thuận)
Bộ kết nối RJ45 thông qua switching hub
Network protocol: TCP/IP
Dây nối: Dây bọc lõi Cat 5 hoặc dây lõi đôi tầm cao hơn cho LAN.
(Cat. 5-STP hoặc tốt hơn)
Độ dài tối đa của dây nối: 100 m (giữa M-864D và switching hub)

 

Nhiệt độ hoạt động0 ℃ tới +40 ℃
Độ ẩm cho phép90 %RH (không ngưng tụ)
Vật liệuBảng điều khiển: Nhôm hairline, màu đen
Vỏ: Thép tấm xử lý bề mặt
Kích thước482.6 (R) × 177.1 (C) × 157.2 (S) mm
Khối lượng5.1 kg
Phụ kiện đi kèmDây nguồn (2 m) ×1, giắc cắm có thể tháo rời (3P) ×12,
giắc cắm có thể tháo rời loại lớn (10P) ×2, giắc cắm có thể tháo rời loại nhỏ (10P) ×1,
fader gang bar ×4, nắp bảo vệ ×1, ốc vít lắp tủ rack ×4,
CD-ROM (chứa phần mềm cài đặt) ×1
Phụ kiện kèm theoBộ điều khiển từ xa: ZM-9011/9012/9013/9014
Bộ chuyển đổi AC: AD-246(*3)(Khi sử dụng bộ điều khiển từ xa)

 

(*3) Vui lòng trao đổi thêm với nhà cung cấp trong trường hợp sử dụng bộ chuyển đổi tương đương.


Yêu cầu cấu hình máy tính:

Yêu cầuCPU: Pentium 4, 2 GHz hoặc nhanh hơn
Bộ nhớ: 1.5 GB hoặc hơn (lựa chọn tốt nhất: 2GB)
Độ phân giải màn hình: 1024 × 768 hoặc cao hơn
Dung lượng ổ cứng trống: 16 MB hoặc hơn, tuy nhiên phiên bản 32-bit yêu cầu hơn 600MB, phiên bản 64-bit yêu cầu trên 1.5GB nếu “.NET Framework“ không được cài đặt.
Optical Drive:CD-ROM drive, Network Adapter:10BASE-T hoặc kết nối nhanh hơn
OSWindows 7 (32/64-bit edition)
Windows 10 Pro (32/64-bit edition)
Required Component.NET Framework 4 Client Profile


M-864D có giá bao nhiêu ?

M-864D là sản phẩm dự án, giá thay đổi theo tỷ giá: Vui lòng liên hệ

ECT Co.ltd đại lý phân phối sản phẩm TOA chính hãng tại Việt nam và chúng tôi luôn có chính sách ưu đãi đặc biệt về giá lên tới 20% cho đơn hàng số lượng và dự án, vui lòng liên hệ tới số Hotline: 090.606.5811 để được tư vấn trực tiếp

Địa chỉ bảo hành, sửa chữa model TOA M-864D

Trước khi tiến hành liên hệ tới chúng tôi để bảo hành, sửa chữa model M-864D, các bạn nên chuẩn bị một số thông tin sau.

  • Hình ảnh, Video lỗi của sản phẩm

  • Sơ đồ đấu nối thiết bị trong hệ thống (nếu có)

  • Hóa đơn chứng từ hoặc biên bản bàn giao hàng hóa

Hiện tại, chúng tôi chỉ mới có chính sách nhận bảo hành các sản phẩm TOA M-864D do chính ECT Co.,ltd cung cấp. Nếu các bạn cần tư vấn thêm, vui lòng liên hệ số hotline để biết thêm chi tiết.

VÌ SAO CHỌN MUA TẠI ECT Co.,ltd - TỔNG KHO ĐIỆN NHẸ
ECT Co.,ltd tự hào là nhà cung cấp, lắp đặt các sản phẩm chính hãng tại Việt Nam (TOA, BOSCH, ITC, TAKSTAR...), và luôn đặt quyền lợi khách hàng song hành cùng quyền lợi công ty, với phương châm kinh doanh
TƯ VẤN TẬN TÂM, CHUYÊN NGHIỆP
Với phương châm "Bán giải pháp, không bán sản phẩm". Chúng tôi sẽ tư vấn đúng, trúng và sát nhất nhu cầu của khách hàng.
HÀNG HÓA MỚI 100%, NGUYÊN ĐẠI, NGUYÊN KIỆN
Hàng đảm bảo mới 100%, chưa từng sử dụng, nguyên bản từ nhà sản xuất. Đáp ứng mọi nhu cầu mua buôn, và mua lẻ của quý khách.
ĐỘI NGŨ KỸ THUẬT VIÊN TRÌNH ĐỘ CAO
Đội ngũ kỹ thuật âm thanh, ánh sáng đa số thế hệ 7x, 8x với kinh nghiệm 10-15 năm về âm thanh đảm bảo sự hài lòng của khách hàng
THỜI GIAN QUÝ HƠN VÀNG
Chúng tôi cấp sản phẩm với thời gian nhanh nhất và chính xác nhất.
HỒ SƠ THỦ TỤC HOÀN CHỈNH
Chúng tôi cung cấp đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO/CQ... cho hàng hóa, và thủ tục thanh toán đơn giản và nhanh chóng.
CHÍNH SÁCH SAU BÁN HÀNG CHU ĐÁO
Tất cả các sản phẩm đều được bảo hành 18-36 tháng và hỗ trợ online suốt vòng đời sản phẩm.
ECT Co.,ltd - TỔNG KHO ĐIỆN NHẸ

HƯỚNG DẪN MUA HÀNG

LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH ECT
Số 6, lô 10 Đền Lừ 1, Phường Hoàng Văn Thụ, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Hotline: 090.606.5811
MST: 0107628245
Email: sales@ect.vn
Website: ect.vn
[Bản đồ đường đi]
ITC Việt Nam - Phân phối ITC chính hãng
CÔNG TY TNHH ECT
Địa chỉ: Số 6, lô 10 Đền Lừ 1, Phường Hoàng Văn Thụ, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Hotline: 090.606.5811
MST: 0107628245
Email: sales@ect.vn
Website:ect.vn
[Bản đồ đường đi]
ITC Việt Nam - Phân phối ITC chính hãng
Chịu trách nhiệm nội dung: Ông NGÔ QUANG DU